Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thủy triều


thuỷ triều dt. Hiện tượng nước biển lên xuống trong ngày, chủ yếu do sức hút của Mặt Trời, Mặt Trăng: theo dõi thuỷ triều.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.